Ấn T để tra

 

danh từ
 

động vật có xương sống ở nước, thở bằng mang, bơi bằng vây.

danh từ
 

miếng gỗ (giống hình con cá) dùng để giữ chặt các mộng gỗ khi lắp ghép.

miếng gỗ chốt giữa bộ phận thân cày với bộ phận nối liền lưỡi cày.

miếng sắt cứng cài vào cạnh đứng của răng trong bộ bánh cóc, để cho bánh răng chỉ quay được một chiều: xe bị trượt cá 

miếng sắt đóng vào đế giày da để chống mòn.

động từ
 

(phương ngữ) cuộc: cá nhau xem ai thắng ai thua