Ấn T để tra

mưu toan 

động từ
 

tính toán, sắp đặt mọi sự nhằm thực hiện ý đồ không chính đáng của mình: mưu toan chiếm dụng công quỹ 

danh từ
 

(hiếm) sự mưu toan: một người lắm mưu toan