mệ
(phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi).
(Trung) bà: "Của đời ông mệ để cho, Mần không ăn có của kho cũng rồi." (ca dao)
từ dùng để gọi người con trai, con gái thuộc dòng dõi nhà vua, thời nhà Nguyễn: các mệ ở Huế