vạc
chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to: kêu như vạc
đồ dùng để nấu, giống cái chảo nhưng to và sâu hơn: vạc dầu
đỉnh lớn: đúc vạc đồng * thế chân vạc (thế vững chắc)
(phương ngữ) giát (giường): vạc giường
chõng: bộ vạc tre
(than, củi) cháy đã gần tàn, không còn ánh lửa: bếp lửa đã vạc
làm cho đứt, lìa ra bằng cách đưa nhanh lưỡi sắc theo chiều nghiêng trên bề mặt: vạc bờ * hết nạc vạc đến xương (tng)