Ấn T để tra

vạn 

danh từ
 

số đếm, bằng mười nghìn: mua một vạn gạch 

số lượng rất lớn, không xác định được: đường xa vạn dặm * trăm người bán vạn người mua 

danh từ
 

làng của những người làm nghề đánh cá, thường ở trên mặt sông: vạn chài 

(Phương ngữ) tổ chức gồm những người cùng làm một nghề với nhau: vạn buôn * vạn cấy