Ấn T để tra

đả 

động từ
 

(khẩu ngữ) đánh cho thật đau, gây tổn thương nhiều: hai bên đả nhau kịch liệt 

đả kích (bằng lời nói, bài viết, tranh ảnh): bài báo đả thói cửa quyền 

(thông tục) như đánh: đả một lúc bốn bát cơm đầy * nó lăn ra, đả một giấc đến sáng