Hướng dẫn nhanh về Từ điển tiếng Việt 4.0
Thêm từ điển vào màn hình điện thoại
Chính tả
Từ điển tạm thời theo các quy định chính thức sau:
Quy ước
Từ điển hiện có các nhãn ghi chú sau đây:
- Bắc
- chỉ dùng ở miền Bắc, nhất là Hà Nội. Được xem là tiếng Việt "chuẩn", "toàn dân", những từ này thường có sắc thái trang trọng hơn những từ tương đương ở miền Nam và miền Trung.
- cũ
- dùng vào thời trước hoặc là tiếng Việt cổ, thường gặp trong ca dao tục ngữ
- Hán
- từ Hán Việt một âm tiết như gia, quốc, tiền, hậu. Từ Hán Việt chỉ kết hợp với từ Hán Việt khác để tạo các từ mang nghĩa trang trọng (như đại biểu, mẫu thân) hoặc ít thô tục hơn từ thuần Việt tương đương (như khỏa thân). Từ Hán Việt không thể đứng một mình để thay thế cho từ thuần Việt được (chẳng hạn không thể nói gia tôi thay cho nhà tôi).
- hài hước
- dùng trong ngữ cảnh đùa cợt thân mật hoặc châm biếm
- hiếm
- ít gặp
- khẩu ngữ
- dùng rộng rãi trong văn nói và không xuất hiện trong văn viết (như sức mấy)
- lóng
- rất thân mật, mức độ phổ biến chỉ giới hạn trong một cộng đồng nào đó (như giữa học sinh với nhau). Từ lóng không thích hợp trong văn viết trừ khi ta muốn trích dẫn lại lời nói của ai.
- Nam
- chỉ dùng ở miền Nam, nhất là Sài Gòn. Thông thường đa số vùng miền Trung đều có cách dùng tương tự (chẳng hạn, muỗng, tui). Những từ này mang sắc thái thân mật hơn từ toàn dân. Chẳng hạn, người Sài Gòn nói ốm thay vì gầy nhưng lại viết, chẳng hạn, bàn tay gầy thay vì bàn tay ốm.
- phương ngữ
- từ địa phương (chưa rõ được dùng ở miền nào)
- thô tục
- có thể gây phật ý hoặc xúc phạm người khác, nên hạn chế dùng (thường xuất hiện trong tiếng chửi rủa)
- thông tục
- dùng nhiều trong đàm thoại thân mật, thường không
thích hợp trong văn viết (như bự, khoái, khùng)
- tiêu cực
- mang hàm ý chê (như chậm chạp)
- tích cực
- mang hàm ý khen (như chậm rãi)
- trang trọng
- dùng nhiều trong văn viết (như từ trần)
- Trung
- chỉ dùng ở miền Trung (như đọi, mạ, mô, ni)
- văn chương
- chỉ dùng trong các tác phẩm văn chương hơn là trong ngôn ngữ hàng ngày (như lệ, kim ô)
- xưa
- dùng trong bối cảnh phong kiến (như vương, cô nương, thất sủng)
Tra từ