Ấn T để tra

ác ôn 

danh từ
 

() kẻ có quyền lực ở địa phương, có nhiều tội ác đối với nhân dân, đáng nguyền rủa (ví như ôn dịch): diệt ác ôn 

tính từ
 

(khẩu ngữ) có nhiều hành động tàn ác, dã man (cũng dùng làm tiếng rủa): đồ ác ôn! * "Thằng Xăm ác ôn lắm, nó dám bắn bà mẹ như chơi." (AĐức; 16)