Ấn T để tra

ác liệt 

tính từ
 

(hoạt động đối lập nhau) rất gay gắt, quyết liệt, gây ra nhiều thiệt hại đáng sợ: cuộc chiến ác liệt * địch đánh phá ngày càng ác liệt 

(khẩu ngữ, hiếm) (hiện tượng tự nhiên) xấu tồi tệ, gây nhiều thiệt hại: thời tiết ác liệt