Ấn T để tra

ách tắc 

động từ
 

(giao thông) tắc, nghẽn lại: ách tắc giao thông 

tắc nghẽn, đình trệ: công việc bị ách tắc vì thiếu vốn * giải quyết những chỗ ách tắc trong khâu quản lí 

danh từ
 

sự tắc nghẽn, sự khó khăn trở ngại: công việc đang gặp ách tắc * ách tắc luôn xảy ra trong giờ cao điểm