Ấn T để tra

êm ả 

tính từ
 

yên tĩnh, không có sự xao động, gây cảm giác dễ chịu (thường nói về cảnh thiên nhiên): trưa hè êm ả * dòng sông êm ả trôi * trong lòng thốt nhiên êm ả hẳn lại