Ấn T để tra

ì xèo 

động từ
 

bàn tán nhỏ to qua lại: hàng xóm ì xèo * những lời thắc mắc ì xèo 

tính từ
 

(phương ngữ) phô trương, ồn ào quá mức: một đám cưới rình rang, ì xèo * ăn nhậu ì xèo