Ấn T để tra

ôm đồm 

động từ
 

(hiếm) mang theo quá nhiều thứ: mang vác ôm đồm 

tự nhận làm quá nhiều việc, kể cả những việc lẽ ra phải để người khác làm, cho nên làm không xuể: ôm đồm nhiều việc * tính hay ôm đồm