Ấn T để tra

ý 

danh từ
 

điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát): nói chưa hết ý * nảy ra một ý hay 

nội dung những gì đã được nói ra bằng lời: lời hay ý đẹp * bài văn chưa đủ ý * vạch ra những ý chính 

ý kiến về việc gì (nói khái quát): theo ý tôi thì không nên * ý chị định thế nào? 

ý muốn hoặc ý định, thường không biểu hiện ra: thăm dò ý bạn * có ý trêu chọc * chỉ là lời nói chơi chứ không có ý gì 

ý tứ (nói tắt): đi đứng phải có ý chứ! * giữ ý khi nói năng 

(Khẩu ngữ) tình ý (nói tắt): hai người có ý với nhau 

những dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài cho thấy được ý nghĩ, ý định, tình cảm: nét mặt có ý không vui * cái nguýt tỏ ý hờn giận