Ấn T để tra

ý tứ 

danh từ
 

những suy nghĩ sâu lắng được gửi gắm trong lời nói, bài viết (nói tổng quát): bài thơ ngắn gọn, ý tứ sâu sắc 

ý định kín đáo, không nói ra: dò la ý tứ * "Chàng về xem ý tứ nhà, Sự mình cũng rắp lân la giải bày." (TKiều) 

sự cẩn thận trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất làm cho người khác hiểu lầm: giữ gìn ý tứ * ăn nói có ý tứ * đi đứng thiếu ý tứ 

tính từ
 

(Khẩu ngữ) cẩn trọng trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất: nói năng thoải mái, không phải ý tứ