Ấn T để tra

ý thức 

danh từ
 

khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy: mối quan hệ giữa vật chất và ý thức 

sự nhận thức trực tiếp, tức thời về hoạt động tâm lí của bản thân; sự nhận thức rõ ràng về việc mình đang làm, đang nghĩ: hành động có ý thức * không có ý thức về thời gian 

sự nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có: ý thức kỉ luật * thiếu ý thức trách nhiệm * cư xử rất có ý thức 

động từ
 

(khẩu ngữ) có nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có: ý thức được việc làm của mình