Ấn T để tra

ăn ở 

động từ
 

ăn và ở (nói khái quát): thu xếp chỗ ăn ở 

(vợ chồng) lấy nhau, sống chung với nhau: ăn ở với nhau được hai mặt con * ăn ở với nhau như vợ chồng 

cư xử, đối xử trong đời sống: ăn ở hiền lành * biết cách ăn ở * "Trách trời ăn ở không cân, Để cho hoa sói đứng sân chịu sầu." (ca dao)