Ấn T để tra

ăn chơi 

động từ
 

tiêu khiển bằng các thú vui vật chất (nói khái quát): ăn chơi trác táng * "Dạo tìm khắp chợ thì quê, Giả danh hầu hạ, dạy nghề ăn chơi." (TKiều) 

tính từ
 

(khẩu ngữ) có dáng vẻ, phong cách của dân ăn chơi: bộ quần áo trông rất ăn chơi