Ấn T để tra

ăn ghém 

động từ
 

ăn sống (rau, quả) kèm với các thức ăn khác trong bữa ăn: xà lách ăn ghém * "Bao giờ rau diếp làm đình, Gỗ lim ăn ghém thì mình lấy ta." (ca dao) 

nhai (thuốc lào) kèm với trầu: vê thuốc lào ăn ghém