Ấn T để tra

ăn khớp 

động từ
 

khớp với nhau, gắn chặt lại với nhau: mộng ăn khớp 

khớp, hợp với nhau, không có gì mâu thuẫn: sổ sách phải ăn khớp với chứng từ * lời nói trước sau không ăn khớp 

tính từ
 

vừa khít với nhau, hợp với nhau về mặt kích thước, khả năng, v.v.: mộng ghép rất ăn khớp