Ấn T để tra

ăn mày 

động từ
 

xin của bố thí để sống: xách bị đi ăn mày * "Ông cứ tong cả cái gia tài mấy ngàn bạc ấy đi thì lại ăn mày sớm!" (LKhai; 1) 

() cầu xin của thánh, của Phật, theo tín ngưỡng: ăn mày cửa Phật 

danh từ