đà
đoạn gỗ áp dưới để đỡ một thanh khác được vững hơn: thanh đà * gác đà
đoạn ống hoặc thanh tròn luồn dưới một vật nặng để di chuyển vật đó được dễ hơn: gỗ trượt trên đà
sức hướng tới trước, được tạo ra do sự chuyển động mạnh hoặc sự hoạt động mạnh mẽ theo một hướng nhất định: lấy đà lên dốc * chạy quá đà * nền kinh tế đang trên đà phát triển
đà tàu (nói tắt): tàu nằm trên đà
(phương ngữ)
(văn chương) đã: "Bóng tà như giục cơn buồn, Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo." (TKiều)