Ấn T để tra

đá 

danh từ
 

chất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn: dãy núi đá * tảng đá nằm chắn ngang dòng suối * ném đá giấu tay (tng) 

(Khẩu ngữ) nước đá (nói tắt): cà phê đá * nước chanh đá 

tính từ
 

(Khẩu ngữ) keo kiệt, bủn xỉn quá mức: ông ấy đá lắm, không cho ai cái gì bao giờ 

động từ
 

đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho bị tổn thương hoặc cho văng ra xa: tung một cú đá vào mạng sườn * đá cầu * ngựa non háu đá (tng) 

(Phương ngữ) (một số động vật cùng loại) chọi nhau: chơi đá dế * gà đá nhau 

(Thông tục) cắt đứt quan hệ yêu đương một cách ít nhiều thô bạo: bị người yêu đá 

(Khẩu ngữ) xen lẫn vào cái có tính chất hoặc nội dung ít nhiều xa lạ (thường về cách nói năng): đang nói tiếng Việt, chốc chốc lại đá vào một câu tiếng Anh * lối ăn mặc đá tỉnh đá quê