Ấn T để tra

đánh cá 

động từ
 

dùng chài lưới hoặc các công cụ khác để đánh bắt tôm, cua, cá, v.v. nói chung: sống bằng nghề đánh cá * thuyền đánh cá 

động từ
 

(phương ngữ) như đánh cuộc: đánh cá xem ai được ai thua