Ấn T để tra

đáp 

động từ
 

hạ xuống và dừng lại ở một vị trí nào đó, không bay nữa: đàn cò đáp xuống cánh đồng * trực thăng đáp đất 

động từ
 

(khẩu ngữ) ném mạnh và thẳng vào một cái đích nào đó: đáp thẳng quyển sách vào mặt hắn 

động từ
 

đính thêm miếng vật liệu khác và khâu áp sát vào (thường nói về quần áo): đáp thêm một miếng vải vào chỗ ống quần bị rách 

động từ
 

lên một phương tiện vận tải hành khách để đi tới một nơi nào đó: đáp tàu hoả lên Lạng Sơn 

động từ
 

như trả lời (ng1): đáp lại câu hỏi của bạn * kẻ hỏi người đáp * ngồi lặng im không đáp 

biểu thị bằng hành động, thái độ (thường là đồng tình) trước yêu cầu của người khác: đáp lời kêu gọi 

biểu thị bằng hành động, thái độ tương xứng với việc làm, thái độ (thường là tốt) của người khác đối với mình: mỉm cười chào đáp * "Có những tình yêu không cần đáp lại, thậm chí không cần biết đến." (NgTNTú; 1)