Ấn T để tra

đã 

tính từ
 

ở trạng thái hoàn toàn hài lòng do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được đáp ứng đầy đủ: đã khát * ăn chưa đã thèm * cứ cười đi cho đã 

phụ từ
 

từ biểu thị sự việc, hiện tượng đang nói đến xảy ra trước hiện tại hoặc trước một thời điểm nào đó được xem là mốc, trong quá khứ hoặc tương lai: anh ấy đã đi từ hôm qua * đã hứa thì phải giữ lời 

từ biểu thị việc vừa nói đến cần được hoàn thành trước khi làm một việc khác: làm xong đã rồi hẵng đi * cứ để cho nó nói nốt đã! 

trợ từ
 

từ biểu thị ý nhấn mạnh sắc thái nghi vấn hoặc ý thiên về phủ định trong một số câu có hình thức nghi vấn: thuyết phục chắc gì nó đã nghe? * đã đẹp mặt chưa!