Ấn T để tra

đét 

tính từ
 

gầy và khô quắt lại: người đét như con cá mắm * gầy đét 

tính từ
 

từ mô phỏng tiếng như tiếng của roi quất hay bàn tay đập vào da thịt: vỗ đét vào lưng * tiếng roi vụt vào lưng đánh đét 

động từ
 

(khẩu ngữ) đánh làm phát ra tiếng đét: đét cho mấy roi