đông
một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây: nhà hướng đông * gió mùa đông - bắc * mặt trời mọc đằng đông
(thường viết hoa) những nước thuộc phương Đông, trong quan hệ với các nước thuộc phương Tây: quan hệ Đông - Tây
mùa lạnh nhất trong bốn mùa của một năm, sau mùa thu: mùa đông * ngày đông tháng giá * đông qua xuân tới
(văn chương) năm, thuộc về quá khứ: "Một lời đã được mấy đông, Thuyền quyên sầu một, anh hùng sầu hai." (Cdao)
chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn: nước đông lại thành băng * thịt nấu đông * mỡ đông * máu không đông
có rất nhiều người tụ tập lại cùng một lúc, một nơi: người xe rất đông * đất chật người đông * của không ngon, nhà đông con cũng hết (tng)