Ấn T để tra

đùa 

động từ
 

làm hoặc nói điều gì để cho vui, không phải là thật: nói nửa đùa nửa thật * sóng đùa 

động từ
 

(hiếm) làm cho xáo trộn lên: đùa lại một lượt đất rồi mới gieo mạ 

làm cho những vật rời dồn về một phía: khoả nước đùa bèo * gió đùa mái tóc