Ấn T để tra

đút 

động từ
 

cho vào bên trong miệng hoặc bên trong vật có lối thông ra ngoài hẹp, nhỏ: đút cơm cho bé * hai tay đút túi quần * đút quần áo chật một ba lô 

(khẩu ngữ) đút lót (nói tắt): đút tiền * ăn của đút