Ấn T để tra

đút nút 

động từ
 

đút vật gì để nút, để bịt lỗ lại, không cho chất lỏng chảy qua hoặc không cho âm thanh truyền qua: lấy bông đút nút lỗ tai 

(khẩu ngữ) dồn nhét nhiều thứ vào một chỗ: rác rưởi đút nút lại, làm tắc lỗ cống * công việc đút nút lại