Ấn T để tra

đũa 

danh từ
 

đồ dùng hình que ghép thành từng đôi, để và cơm và gắp thức ăn: so đũa * dùng đũa gắp thức ăn * bé đang tập ăn bằng đũa 

(khẩu ngữ) nan hoa: đũa xe đạp