Ấn T để tra

đơm 

danh từ

đồ đan bằng tre đặt ở chỗ nước chảy để đón bắt cá: dùng đơm để bắt cá 

động từ

dùng đơm hoặc lờ để bắt cá: đơm cá 

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) bố trí sẵn để lừa bắt hoặc để đón đánh: phục sẵn để đơm địch * "Ngồi buồn xe chỉ ngóng go, Đơm chim chim chạy, đơm cò cò bay." (Cdao) 

động từ

(hoa, lá) nảy sinh ra từ cơ thể thực vật: đơm hoa kết trái * lúa đã đơm bông 

động từ

lấy thức ăn từ xoong nồi ra bát, đĩa, v.v.: đơm cho một bát thật đầy * đơm xôi ra đĩa 

động từ

khâu cho bộ phận phụ (như khuy, dải, v.v.) dính liền vào quần áo: đơm lại cái cúc áo bị đứt * đơm khuy thùa khuyết