Ấn T để tra

đơn điệu 

tính từ
 

(âm thanh) chỉ có một điệu, một giọng lặp đi lặp lại, gây cảm giác nhàm chán: giọng văn đơn điệu * bản nhạc đơn điệu 

ít thay đổi, lặp đi lặp lại cùng một kiểu, gây cảm giác tẻ nhạt và buồn chán: cuộc sống đơn điệu