Ấn T để tra

đơn giản 

tính từ
 

không có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt, không rắc rối: phép tính đơn giản * suy nghĩ đơn giản * tưởng phức tạp hoá ra lại rất đơn giản 

động từ
 

như đơn giản hoá: đơn giản bộ máy hành chính * đơn giản các thủ tục