đơn vị
yếu tố mà tập hợp làm thành một chỉnh thể, nói trong mối quan hệ với chỉnh thể ấy: đơn vị từ vựng
vật riêng lẻ coi như không có gì khác với những vật riêng lẻ khác trong một tập hợp gồm những vật cùng loại, dùng để đếm, để tính toán: đơn vị sản phẩm
đơn vị đo lường (nói tắt): đơn vị cơ bản đo độ dài là mét
tổ chức bộ phận trong một hệ thống tổ chức nào đó: xã, phường là đơn vị hành chính cơ sở
bộ phận lực lượng vũ trang được biên chế theo quy định: đơn vị pháo cao xạ * bạn cùng đơn vị