Ấn T để tra

đàng hoàng 

tính từ
 

có đời sống vật chất đầy đủ, theo mức yêu cầu chung của xã hội: cuộc sống đàng hoàng * nhà cửa đàng hoàng 

có đầy đủ những biểu hiện về tư cách, tính chất, v.v., để được coi trọng: ăn nói đàng hoàng * con người đàng hoàng 

đúng đắn, nghiêm túc, không có gì phải giấu giếm, phải sợ sệt: giấy cấp có chữ kí đàng hoàng