Ấn T để tra

đường lối 

danh từ
 

đường đi lại (nói khái quát): đường lối quanh co * thông thạo đường lối trong làng 

phương hướng cơ bản có ý nghĩa chỉ đạo lâu dài các hoạt động của nhà nước hoặc của một tổ chức chính trị: đường lối đối nội và đối ngoại * đường lối ngoại giao