Ấn T để tra

đường xoắn ốc 

danh từ
 

như đường xoáy ốc: mẫu vân tay có đường xoắn ốc 

đường cong trong không gian do một điểm vừa quay quanh một trục cố định vừa di động theo một phương nào đó vẽ ra.