Ấn T để tra

được 

động từ
 

có một vật nào đó không phải của mình, do tình cờ, may mắn đưa lại: được của rơi * "Em được thì cho anh xin, Hay là em để làm tin trong nhà?" (ca dao) 

tiếp nhận, hưởng cái gì đó tốt lành đối với mình: được tin vui * được tiếng thơm * được nhận bằng khen * rất được lòng người 

hưởng điều kiện thuận lợi nào đó cho hoạt động, cho sự phát triển: thóc phơi được nắng 

giành được phần hơn trong một hoạt động có phân thắng thua: được cuộc * được kiện 

đạt kết quả của hoạt động: làm cho kì được mới thôi * đòi bằng được 

có quyền, có nghĩa vụ, có điều kiện để làm việc gì đó: được quyền ứng cử * trẻ em đến tuổi được đi học * không được phép vắng mặt 

hay t đạt một mức nào đó về số lượng: cháu bé đã được ba tuổi * con lợn này được 80 cân hơi 

từ biểu thị chủ thể là đối tượng của hoạt động coi là phù hợp với lợi ích hoặc mong muốn của mình: được khen thưởng * được trúng số * bài báo được dư luận hoan nghênh 

tính từ
 

đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu, làm cho có thể hài lòng, có thể đồng ý: được cả người lẫn nết * bán được giá * cô gái ấy trông cũng được 

phụ từ
 

từ biểu thị việc vừa nói đến đã đạt kết quả: chưa sửa được cái đài * nghĩ mãi mới làm được bài toán * hiểu được vấn đề 

từ biểu thị điều vừa nói đến là có khả năng thực hiện: việc ấy nó làm được * hoa thiên lí ăn được * đặt chỉ tiêu cao quá, sợ khó thực hiện được 

trợ từ
 

từ biểu thị ý nhấn mạnh sự may mắn, thuận lợi: gặp được người tốt * có được một gia đình hạnh phúc 

từ biểu thị ý giảm nhẹ sự phủ định, làm cho sự phủ định về điều có ý nghĩa tốt, tích cực trở thành bớt nặng nề (thường dùng trong cách nói lịch sự): người không được khoẻ * cô em không được xinh như cô chị