Ấn T để tra

đượm 

tính từ
 

(chất đốt) dễ bắt lửa, cháy tốt, đều và lâu: củi cháy rất đượm * bếp đã cháy đượm 

động từ
 

thấm sâu, đậm vào bên trong: đượm mồ hôi * bài thơ đượm tình quê hương 

pha lẫn và như được ẩn giấu, bao hàm bên trong một cái gì: lời khen đượm vẻ mỉa mai * đôi mắt đượm buồn 

động từ
 

() được hưởng ân huệ: "Ơn trên tử ấm thê phong, Hiển vinh thiếp cũng đượm chung hương trời." (CPN)