Ấn T để tra

đưa 

động từ
 

trao, giao trực tiếp cho người khác: đưa cho bạn quyển sách * đưa báo đến tận nhà * đưa xe cho người khác mượn 

làm cho (thường là những cái trừu tượng) đến được với người khác, cho người khác nhận được: liếc mắt đưa tình 

dẫn dắt, điều khiển, làm cho đi tới một nơi, đạt tới một đích nhất định: đưa con đi chơi * đưa bóng vào lưới * đưa đội tuyển lên đỉnh vinh quang 

giơ ra để làm một việc gì: đưa tay đỡ lấy món quà * đưa dao ra hăm doạ 

sử dụng làm công cụ để đạt mục đích trong một việc nào đó: đưa tiền ra mua chuộc * đưa tin học vào giảng dạy trong nhà trường 

trình bày cho mọi người biết nhằm mục đích nhất định: các báo đều đồng loạt đưa tin * vụ việc đã được đưa ra ánh sáng 

cùng đi với ai một đoạn đường trước lúc chia tay: đưa bạn lên đường 

dẫn đến, tạo nên một kết quả nhất định: đưa đến thắng lợi * đưa đến sự thay đổi bất ngờ 

chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại một cách nhẹ nhàng: đưa võng * "Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Trấn Võ canh gà Thọ Xương." (ca dao)