Ấn T để tra

đưa đẩy 

động từ
 

chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại nhẹ nhàng: gió đưa đẩy những tàu lá chuối * đưa đẩy chiếc chổi trên mặt sân 

nói những lời chỉ nhằm dễ dẫn dắt câu chuyện hoặc để cho câu chuyện diễn ra tự nhiên, chứ thật ra không có ý nghĩa gì về nội dung: nói đưa đẩy * câu văn đưa đẩy * đưa đẩy câu chuyện 

đưa đến, đẩy đến (thường là một tình cảnh không hay; nói khái quát): bị hoàn cảnh đưa đẩy