đại
cây có nhiều nhựa, lá dày và to, hoa thường màu trắng ngà, thơm, nở thành chùm, thường trồng làm cảnh ở đền chùa.
nguyên đại (nói tắt): đại nguyên sinh * đại thái cổ
to, lớn (về kích thước, mức độ, quy mô, v.v.): lá cờ đại * cây gậy hạng đại
(Khẩu ngữ) đến mức như không thể hơn được nữa: một anh chàng đại ngốc
. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa lớn, thuộc loại lớn hoặc có mức độ lớn hơn bình thường, như: đại gia đình, đại thi hào, đại thắng, v.v..
(Khẩu ngữ) (làm việc gì) ngay, chẳng cần cân nhắc xem nên hay không nên, chỉ cốt cho qua việc (vì nghĩ không còn có cách nào khác): nhảy đại đi * nói đại đi, sợ gì! * cứ nhận đại cho xong chuyện!