Ấn T để tra

đạp 

động từ
 

hoặc d đưa chân mạnh và thẳng tới, cho lòng bàn chân chạm mạnh vào: đạp đổ bức tường * đạp cửa xông vào * đạp cho một đạp 

đặt mạnh chân lên, làm cho chịu tác động của sức nặng toàn thân: đạp phải lựu đạn * đầu đội trời, chân đạp đất (tng) 

làm cho vật gì chuyển động hoặc khởi động bằng sức ấn của bàn chân: đạp xe đạp * đạp máy khâu 

(khẩu ngữ) đạp xe đạp (nói tắt): đạp vòng quanh hồ * đạp chầm chậm để ngắm cảnh phố phường