Ấn T để tra

đảng 

danh từ
 

nhóm người kết với nhau để cùng thực hiện một mục đích chung nào đó, trong sự đối lập với những nhóm người khác: phân bè kéo đảng 

như chính đảng (thường chỉ một đảng cụ thể): đảng dân chủ * chế độ đa đảng 

(thường viết hoa) Đảng Cộng sản Việt Nam (nói tắt): được đứng trong hàng ngũ của Đảng