Ấn T để tra

đầu cuối 

danh từ
 

thiết bị bao gồm màn hình và bàn phím cho phép người dùng làm việc với máy tính ở xa.

thiết bị hay đối tượng sử dụng cuối cùng của một hệ thống hay một quá trình dịch vụ: khách hàng lắp đặt điện thoại được tặng thiết bị đầu cuối * dịch vụ đầu cuối 

danh từ
 

(hiếm) như đầu đuôi: hỏi rõ đầu cuối câu chuyện * chưa hiểu đầu cuối ra sao