Ấn T để tra

đầu quân 

động từ
 

() tòng quân: đầu quân đi đánh giặc 

(khẩu ngữ) tình nguyện xin vào làm cho một đơn vị, tổ chức: đầu quân vào công ti * đầu quân cho một đội bóng lớn