Ấn T để tra

chao 

danh từ
 

món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối, có mùi rất đặc biệt.

danh từ
 

bộ phận thường có hình nón cụt, úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống.

động từ
 

đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc: chao chân ở cầu ao * chao rổ xúc tôm 

nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lạI: chiếc thuyền chao qua chao lại 

cảm từ
 

tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột: chao, trăng đêm nay mới đẹp làm sao!