đẻ
(phụ nữ hay động vật giống cái) cho thoát con hoặc trứng đã phát triển đầy đủ ra ngoài cơ thể: gà đẻ trứng * đẻ con gái đầu lòng * mang nặng đẻ đau
(người hay động vật) được đẻ ra: anh ta đẻ ở quê
(hiện tượng một số cây) ra thêm nhánh hoặc cây con bên cạnh cây mẹ: lúa đẻ nhánh * bèo đẻ đầy ao
trực tiếp làm nảy sinh ra: lãi mẹ đẻ lãi con * đẻ ra nhiều chuyện rắc rối
có quan hệ dòng máu trực tiếp; phân biệt với nuôi: mẹ đẻ * con nuôi cũng quý như con đẻ
(cũ, phương ngữ) mẹ (thường dùng để xưng gọi): thầy đẻ * con đi đây đẻ ạ!